- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
- Pinyin:
Yǒng
- Âm hán việt:
Vĩnh
Vịnh
- Nét bút:丶フフノ丶
- Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
- Thương hiệt:INE (戈弓水)
- Bảng mã:U+6C38
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 永
Ý nghĩa của từ 永 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 永 (Vĩnh, Vịnh). Bộ Thuỷ 水 (+1 nét). Tổng 5 nét but (丶フフノ丶). Ý nghĩa là: lâu dài, Lâu dài, mãi mãi, Mãi mãi. Từ ghép với 永 : 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh), 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi, “vĩnh viễn” 永遠 mãi mãi, “vĩnh phúc” 永福 điều may mắn được hưởng lâu dài., 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lâu, dài, mãi mãi, như vĩnh viễn 永遠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Dài
- 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh)
* ② Lâu dài, mãi mãi
- 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi
- 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lâu dài, mãi mãi
- “vĩnh phúc” 永福 điều may mắn được hưởng lâu dài.
Phó từ
* Mãi mãi
- “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu 堯 nói với vua Thuấn 舜 khi nhường ngôi.
Trích: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 đời đời bất diệt, “vĩnh thệ” 永逝 chết. Luận Ngữ 論語
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Dài
- 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh)
* ② Lâu dài, mãi mãi
- 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi
- 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí