- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
- Pinyin:
Huàn
- Âm hán việt:
Huyễn
Ảo
- Nét bút:フフ丶フ
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿰幺𠃌
- Thương hiệt:VIS (女戈尸)
- Bảng mã:U+5E7B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 幻
Ý nghĩa của từ 幻 theo âm hán việt
幻 là gì? 幻 (Huyễn, ảo). Bộ Yêu 幺 (+1 nét). Tổng 4 nét but (フフ丶フ). Ý nghĩa là: Giả, không thực, giả mà hệt như thực, Dối giả, làm giả mê hoặc người, Biến hóa, biến thiên, Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng, Giả, không thực, giả mà hệt như thực. Từ ghép với 幻 : 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc, 變幻多端 Biến hoá nhiều, 變幻 Biến đổi khôn lường., “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dối giả, làm giả mê hoặc người.
- Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 幻景ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh)
* ② (Biến) hoá
- 變幻多端 Biến hoá nhiều
- 變幻 Biến đổi khôn lường.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giả, không thực, giả mà hệt như thực
- “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực
- “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực
- “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
Động từ
* Dối giả, làm giả mê hoặc người
- “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
Danh từ
* Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng
- “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
Trích: Kim Cương Kinh 金剛經
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 幻景ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh)
* ② (Biến) hoá
- 變幻多端 Biến hoá nhiều
- 變幻 Biến đổi khôn lường.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giả, không thực, giả mà hệt như thực
- “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực
- “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực
- “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
Động từ
* Dối giả, làm giả mê hoặc người
- “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
Danh từ
* Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng
- “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
Trích: Kim Cương Kinh 金剛經
Từ ghép với 幻