• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
  • Pinyin: Dài
  • Âm hán việt: Đái Đới
  • Nét bút:一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:KPBLB (大心月中月)
  • Bảng mã:U+5E36
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 帶

  • Cách viết khác

    𡻺 𢂸 𢃄 𨗼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 帶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đái, đới). Bộ Cân (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đều, 3. mang, đeo, Dải, đai, Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài, Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. Từ ghép với : Dây da, dây curoa, Thắt lưng, Băng ghi âm, Săm lốp xe đạp, Xứ nóng, nhiệt đới Chi tiết hơn...

Đái
Đới

Từ điển phổ thông

  • 1. đều
  • 2. đai, dây, dải, thắt lưng
  • 3. mang, đeo

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải áo, cái đai.
  • Ðeo, như đái đao đeo dao, đái kiếm đeo gươm, v.v.
  • Mang theo, như đái lĩnh , huề đái đều nghĩa mang dắt theo cả.
  • Giải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất, như ôn đái giải đất ấm, hàn đái giải đất rét, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dây, dải áo, đai, thắt lưng, băng

- Dây da, dây curoa

- Thắt lưng

- Băng ghi âm

* ② Săm, lốp, săm lốp

- Săm

- Lốp

- Săm lốp xe đạp

* ③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới

- Xứ nóng, nhiệt đới

- Miền Bắc cực

- Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông

* 帶下

- đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;

* ⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo

- Đeo gươm, mang gươm

- Đi xe đạp không nên đèo người

- Quàng khăn đỏ

- Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí

- Tôi không có đem tiền theo

* ⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời

- Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo

- (Tiện tay) xin đóng cửa hộ

- Nhắn tin về nhà

* ⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...

- Mặt (có vẻ) tươi cười

- Có mang những điểm đặc sắc của thời đại

* ⑧ Kèm thêm, kèm theo

- Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành

- Cốc này có (kèm theo) nắp

- Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào

* ⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp

- Thợ cả kèm cặp người học nghề

- Anh đưa chúng tôi đi

- Cầm quân

* ⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc

- Nuôi con, trông nom con

- Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dải, đai

- “y đái” dải áo

- “yêu đái” dây thắt lưng.

* Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài

- “hải đái” đai biển

- “quang đái” dải ánh sáng.

* Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất

- “ôn đái” dải đất ấm

- “hàn đái” dải đất rét.

* Khu đất, khu vực

- “lâm đái” khu vực rừng

- “duyên hải nhất đái” 沿 một khu vực dọc bờ biển.

* Bệnh đàn bà khí hư

- “bạch đái”

- “xích đái” .

* Họ “Đái”
Động từ
* Đeo, quàng

- “đái đao” đeo dao

- “đái kiếm” đeo gươm.

* Mang vẻ, hiện ra vẻ

- “diện đái sầu dong” mặt mang vẻ buồn rầu

- “diện đái tiếu dong” mặt có vẻ tươi cười.

* Mang theo mình

- “huề đái” dắt theo

- “tự đái can lương” tự mang theo lương khô.

* Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm

- “xuất khứ thì bả môn đái thượng” lúc ra tiện tay đóng cửa

- “cấp gia lí đái cá khẩu tín” nhắn tin về nhà

- “liên thuyết đái tiếu” vừa nói vừa cười.

* Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt

- “Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ” , , (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.

Trích: “đái lĩnh” dẫn dắt, “đái binh” cầm quân, “đái lộ” dẫn đường. Tây du kí 西

* Bao quanh, vòng quanh

- “Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực” , (Biện vong luận hạ ) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.

Trích: Lục Cơ

Từ điển phổ thông

  • 1. đều
  • 2. đai, dây, dải, thắt lưng
  • 3. mang, đeo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dây, dải áo, đai, thắt lưng, băng

- Dây da, dây curoa

- Thắt lưng

- Băng ghi âm

* ② Săm, lốp, săm lốp

- Săm

- Lốp

- Săm lốp xe đạp

* ③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới

- Xứ nóng, nhiệt đới

- Miền Bắc cực

- Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông

* 帶下

- đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;

* ⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo

- Đeo gươm, mang gươm

- Đi xe đạp không nên đèo người

- Quàng khăn đỏ

- Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí

- Tôi không có đem tiền theo

* ⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời

- Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo

- (Tiện tay) xin đóng cửa hộ

- Nhắn tin về nhà

* ⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...

- Mặt (có vẻ) tươi cười

- Có mang những điểm đặc sắc của thời đại

* ⑧ Kèm thêm, kèm theo

- Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành

- Cốc này có (kèm theo) nắp

- Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào

* ⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp

- Thợ cả kèm cặp người học nghề

- Anh đưa chúng tôi đi

- Cầm quân

* ⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc

- Nuôi con, trông nom con

- Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.