• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Wéi , Wěi
  • Âm hán việt: Duy Duỵ
  • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口隹
  • Thương hiệt:ROG (口人土)
  • Bảng mã:U+552F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 唯

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 唯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duy, Duỵ). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: chỉ có, Độc, chỉ, bui, Độc, chỉ, bui. Từ ghép với : Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện, Khổng Tử nói Chi tiết hơn...

Duy
Duỵ

Từ điển phổ thông

  • chỉ có

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy .
  • Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 唯獨duy độc [wéidú] (văn) Chỉ (có), duy chỉ

- Những thành của Tề chưa bị hạ, chỉ còn (thành) Cử và (thành) Tức Mặc (Chiến quốc sách

* ② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc 唯 + tân ngữ + 是)

- Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện

* ③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy

- Khổng Tử nói

* ④ Tuy, dù

- Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử

* ⑤ (văn) Do ở, vì

- Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện

* ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu

- Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư

* ⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy

- Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem [wâi].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Độc, chỉ, bui

- “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” , (Pháp sư công đức ) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy .
  • Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Độc, chỉ, bui

- “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” , (Pháp sư công đức ) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.

Trích: Pháp Hoa Kinh