• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
  • Pinyin: Diào
  • Âm hán việt: Điếu Đích
  • Nét bút:フ一フ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NL (弓中)
  • Bảng mã:U+5F14
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 弔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢎣 𢎨 𢎱 𨑩 𨒝

Ý nghĩa của từ 弔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điếu, đích). Bộ Cung (+1 nét). Tổng 4 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. treo ngược, Viếng, phúng (người chết), Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may, Thương xót, Lấy ra, rút ra. Từ ghép với : Trục hàng ở dưới tàu lên, Trời cả chẳng thương, Lót áo lông, Rút bỏ hộ chiếu, “điếu quyển” lấy hồ sơ ra. Chi tiết hơn...

Điếu
Đích

Từ điển phổ thông

  • 1. viếng người chết
  • 2. treo ngược

Từ điển Thiều Chửu

  • Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
  • Thương xót, như hiệu thiên bất điếu trời cả chẳng thương.
  • Treo ngược, như thượng điếu treo giốc ngược.
  • Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
  • Xách lấy, cất lấy.
  • Một âm là đích. Ðến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Treo

- Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ

* ② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên

- Trục hàng ở dưới tàu lên

* 弔喪

- điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;

* ④ (văn) Thương xót

- Trời cả chẳng thương

* ⑥ Lót lông

- Lót áo lông

* 弔銷điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ

- Rút bỏ hộ chiếu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Viếng, phúng (người chết)

- “Trang Tử thê tử, Huệ Tử điếu chi” , (Chí lạc ) Vợ Trang Tử chết, Huệ Tử lại viếng.

Trích: “điếu tang” phúng người chết. Trang Tử

* Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may

- “Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên” , , 使 (Trang Công thập nhất niên ) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.

Trích: Tả truyện

* Thương xót

- “Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn” , (Tương Công thập tứ niên ) Có vua không thương, có bề tôi không xót.

Trích: “hiệu thiên bất điếu” trời cả chẳng thương. Tả truyện

* Lấy ra, rút ra

- “điếu quyển” lấy hồ sơ ra.

Danh từ
* Lượng từ: quan, xâu tiền

Từ điển phổ thông

  • đến

Từ điển Thiều Chửu

  • Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
  • Thương xót, như hiệu thiên bất điếu trời cả chẳng thương.
  • Treo ngược, như thượng điếu treo giốc ngược.
  • Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
  • Xách lấy, cất lấy.
  • Một âm là đích. Ðến.