• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
  • Pinyin: Tuì
  • Âm hán việt: Thoái Thối
  • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶艮
  • Thương hiệt:YAV (卜日女)
  • Bảng mã:U+9000
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 退

  • Cách viết khác

    𢓇 𢓴 𢔕 𨑧 𨓆 𨓤 𨔫 𨘍 𩄮

Ý nghĩa của từ 退 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 退 (Thoái, Thối). Bộ Sước (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: lui, lùi lại, Gạt bỏ., Lui, lùi, Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát, Nhún nhường. Từ ghép với 退 : 退 Lui binh, 退 Lùi về phía sau, 退 Giải ngũ, 退 Rút khỏi hội trường, 退 Trả lại tiền Chi tiết hơn...

Thoái
Thối

Từ điển phổ thông

  • lui, lùi lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lui. Như thối binh 退 lui binh.
  • Nhún nhường. Như thối nhượng 退 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
  • Trừ sạch. Như bệnh thối 退 bệnh khỏi.
  • Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 退 việc học kém sút.
  • Gạt bỏ.
  • Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lùi, lui

- 退 Lui binh

- 退 Lùi về phía sau

* ② Rút lui, từ bỏ

- 退 Giải ngũ

- 退 Rút khỏi hội trường

* ③ Trả lại

- 退 Trả lại tiền

* ④ Phai mờ, giảm xuống

- 退 Phai màu

- 退 Giảm sốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lui, lùi

- Đối lại với “tiến” . “thối binh” 退 lui binh

- “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” , 退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.

* Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát

- “Cầu dã thối, cố tiến chi” 退, (Tiên tiến ) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.

Trích: Luận Ngữ

* Nhún nhường

- “thối nhượng” 退 nhún nhường

- “khiêm thối” 退 khiêm cung nhún nhường.

* Rút lui

- “thối tịch” 退 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn)

- “công thành thân thối” 退 công nên thì rút lui.

* Từ bỏ chức vụ

- “thối hưu” 退 về hưu.

* Trừ sạch

- “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” , 退, 使, , (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.

Trích: “bệnh thối” 退 bệnh khỏi. Tây du kí 西

* Bãi bỏ, thủ tiêu

- “thối hôn” 退 bãi bỏ hôn nhân.

* Suy giảm

- “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích ) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.

Trích: “thối thiêu” 退 giảm sốt, “thối sắc” 退 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 退 việc học kém sút. Tô Thức

* Trả lại

- “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Từ điển phổ thông

  • lui, lùi lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lui. Như thối binh 退 lui binh.
  • Nhún nhường. Như thối nhượng 退 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
  • Trừ sạch. Như bệnh thối 退 bệnh khỏi.
  • Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 退 việc học kém sút.
  • Gạt bỏ.
  • Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lùi, lui

- 退 Lui binh

- 退 Lùi về phía sau

* ② Rút lui, từ bỏ

- 退 Giải ngũ

- 退 Rút khỏi hội trường

* ③ Trả lại

- 退 Trả lại tiền

* ④ Phai mờ, giảm xuống

- 退 Phai màu

- 退 Giảm sốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lui, lùi

- Đối lại với “tiến” . “thối binh” 退 lui binh

- “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” , 退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.

* Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát

- “Cầu dã thối, cố tiến chi” 退, (Tiên tiến ) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.

Trích: Luận Ngữ

* Nhún nhường

- “thối nhượng” 退 nhún nhường

- “khiêm thối” 退 khiêm cung nhún nhường.

* Rút lui

- “thối tịch” 退 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn)

- “công thành thân thối” 退 công nên thì rút lui.

* Từ bỏ chức vụ

- “thối hưu” 退 về hưu.

* Trừ sạch

- “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” , 退, 使, , (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.

Trích: “bệnh thối” 退 bệnh khỏi. Tây du kí 西

* Bãi bỏ, thủ tiêu

- “thối hôn” 退 bãi bỏ hôn nhân.

* Suy giảm

- “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích ) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.

Trích: “thối thiêu” 退 giảm sốt, “thối sắc” 退 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 退 việc học kém sút. Tô Thức

* Trả lại

- “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.