Các biến thể (Dị thể) của 退
褪 𢓇 𢓴 𢔕 𨑧 𨓆 𨓤 𨔫 𨘍 𩄮
Đọc nhanh: 退 (Thoái, Thối). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ一一フノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: lui, lùi lại, Gạt bỏ., Lui, lùi, Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát, Nhún nhường. Từ ghép với 退 : 退兵 Lui binh, 向後退 Lùi về phía sau, 退役 Giải ngũ, 退出會議 Rút khỏi hội trường, 退錢 Trả lại tiền Chi tiết hơn...
- “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
- “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.