- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
- Pinyin:
Tíng
- Âm hán việt:
Đình
- Nét bút:ノ一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺廴壬
- Thương hiệt:NKHG (弓大竹土)
- Bảng mã:U+5EF7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 廷
Ý nghĩa của từ 廷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 廷 (đình). Bộ Dẫn 廴 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ一丨一フ丶). Ý nghĩa là: triều đình, Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ), Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường, Sân. Từ ghép với 廷 : 宮廷 Cung đình, cung vua, 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình, 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình., “huyện đình” 縣廷. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Triều đình
- 宮廷 Cung đình, cung vua
- 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình
- 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ)
- “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” 秦王齋五日後, 乃設九賓禮於廷, 引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
Trích: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình. Sử Kí 史記
* Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường
* Sân
- “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Trích: Vương Sung 王充