• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
  • Pinyin: Jǐn
  • Âm hán việt: Cẩn
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一丨フ一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言堇
  • Thương hiệt:YRTLM (卜口廿中一)
  • Bảng mã:U+8B39
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 謹

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    謹 𧫴 𧭩

Ý nghĩa của từ 謹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cẩn). Bộ Ngôn (+11 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Cẩn thận, thận trọng, Kính, xin. Từ ghép với : Chú ý đề phòng kẻ cắp, Tôi xin thay mặt..., Kính bạch, Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi., “cẩn bạch” kính bạch Chi tiết hơn...

Cẩn

Từ điển phổ thông

  • cẩn thận, không sơ suất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
  • Kính. Như cẩn bạch kính bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cẩn thận, thận trọng, chú ý

- Chú ý đề phòng kẻ cắp

* ② Xin, kính

- Tôi xin thay mặt...

- Kính bạch

- Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Cẩn thận, thận trọng

- “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Kính, xin

- “cẩn bạch” kính bạch

- “cẩn trí tạ ý” xin nhận sự cám ơn chân thành.