• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hành 行 (+5 nét)
  • Pinyin: Shù , Zhú
  • Âm hán việt: Thuật Toại
  • Nét bút:ノノ丨一丨ノ丶丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴行术
  • Thương hiệt:HOICN (竹人戈金弓)
  • Bảng mã:U+8853
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 術

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧗱

Ý nghĩa của từ 術 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuật, Toại). Bộ Hành (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Đường đi trong ấp, Nghề, kĩ thuật, Cách, phương pháp, sách lược, § Thông “thuật” , Đường đi trong ấp. Từ ghép với : Võ, võ thuật, Nghệ thuật, Chiến thuật, Cách bơi, “thuật sĩ” . Chi tiết hơn...

Thuật
Toại

Từ điển phổ thông

  • kỹ thuật, học thuật, phương pháp

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghề thuật, kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ .
  • Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật không học không có phương pháp để làm.
  • Ðường đi trong ấp.
  • Cùng nghĩa với chữ thuật .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kĩ thuật, thuật, nghề

- Võ, võ thuật

- Nghệ thuật

* ② Phương pháp, cách, thuật

- Chiến thuật

- Cách bơi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường đi trong ấp
* Nghề, kĩ thuật

- “thuật sĩ” .

* Cách, phương pháp, sách lược

- “bất học vô thuật” không học thì không có phương pháp.

Động từ
* § Thông “thuật”
Âm:

Toại

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường đi trong ấp
* Nghề, kĩ thuật

- “thuật sĩ” .

* Cách, phương pháp, sách lược

- “bất học vô thuật” không học thì không có phương pháp.

Động từ
* § Thông “thuật”