• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+5 nét)
  • Pinyin: Bèi , Fǎ , Fà
  • Âm hán việt: Bị Phát
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ一ノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟犮
  • Thương hiệt:SHIKK (尸竹戈大大)
  • Bảng mã:U+9AEE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 髮

  • Cách viết khác

    𡞝 𤕥 𤠁 𨱳 𩑛 𩑱 𩠕 𩠖 𩠙 𩬃 𩬇 𩬉 𩬊 𩬕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 髮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bị, Phát). Bộ Tiêu (+5 nét). Tổng 15 nét but (ノノノノフ). Ý nghĩa là: 1. tóc, Tóc, Chỉ cây cối trên núi, Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”, Họ “Phát”. Từ ghép với : Cắt tóc, hớt tóc, Búi tóc đi học Chi tiết hơn...

Phát

Từ điển phổ thông

  • 1. tóc
  • 2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xoã tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. Như nói thúc phát thụ thư búi tóc đi học, kết phát tòng nhung búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Ðến lúc già gọi là hoàng phát . Ðào Uyên Minh : Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc (Ðào hoa nguyên kí ) đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
  • Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tóc

- Đầu tóc

- Tóc bạc

- Cắt tóc, hớt tóc

- Búi tóc đi học

- (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tóc

- “thúc phát thụ thư” búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” búi tóc ra lính, “hoàng phát” tóc bạc (tóc người già).

- “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” , , , (Đào hoa nguyên kí ) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.

Trích: Đào Uyên Minh

* Chỉ cây cối trên núi

- “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” , , (Tiêu dao du ) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.

Trích: Trang Tử

* Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”
* Họ “Phát”