• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
  • Pinyin: Diàn
  • Âm hán việt: Điến Điện Đán
  • Nét bút:フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𡱒殳
  • Thương hiệt:SCHNE (尸金竹弓水)
  • Bảng mã:U+6BBF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 殿

  • Cách viết khác

    𣪍

Ý nghĩa của từ 殿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 殿 (điến, điện, đán). Bộ Thù (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: cung điện, Sảnh đường cao lớn (thường chỉ chỗ vua chúa ở, chỗ thờ thần thánh), Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân, Cuối, sau cùng, Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. Từ ghép với 殿 : 殿 Cung điện, 殿 Đi sau cùng, 殿 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh, 殿 Cung điện, 殿 Đi sau cùng Chi tiết hơn...

Điến
Điện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿 là bởi nghĩa đó.
  • Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
  • Xét công thua kém người gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Điện

- 殿 Cung điện

* ② (Đi) sau (trong cuộc hành quân)

- 殿 Đi sau cùng

* ③ (văn) Trấn định, trấn thủ

- 殿 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • cung điện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿 là bởi nghĩa đó.
  • Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
  • Xét công thua kém người gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Điện

- 殿 Cung điện

* ② (Đi) sau (trong cuộc hành quân)

- 殿 Đi sau cùng

* ③ (văn) Trấn định, trấn thủ

- 殿 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sảnh đường cao lớn (thường chỉ chỗ vua chúa ở, chỗ thờ thần thánh)

- Ta gọi vua hay thần thánh là “điện hạ” 殿 là bởi nghĩa đó.

Trích: “cung điện” 殿 cung vua chúa, “Phật điện” 殿 đền thờ Phật. § Ghi chú

* Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân
Tính từ
* Cuối, sau cùng

- “điện quân” 殿 quân ở sau cùng.

Động từ
* Trấn định, trấn thủ, bảo vệ

- “Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết

Trích: Luận Ngữ

* Kết thúc, chấm dứt

- “Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân” , 殿 (Vũ tình hậu ) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết mùa xuân còn lại.

Trích: Tô Thức