• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hô 虍 (+4 nét)
  • Pinyin: Qián
  • Âm hán việt: Kiền
  • Nét bút:丨一フノ一フ丶一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸虍文
  • Thương hiệt:YPYK (卜心卜大)
  • Bảng mã:U+8654
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 虔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠧘 𠧺 𠧾 𡨊 𦴋 𧆛

Ý nghĩa của từ 虔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiền). Bộ Hô (+4 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: bền chặt, Dáng hổ đi., Giết., Lấy hiếp., Cung kính, thành khẩn. Từ ghép với : Thành tâm, kính cẩn, Kính bói, Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình, “kiền thành” chân thành cung kính. Chi tiết hơn...

Kiền

Từ điển phổ thông

  • bền chặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Bền chặt. Kinh Thư có câu: Đoạt nhương kiểu kiền lấy được của người giữ chặt như của mình.
  • Kính. Như kiền bốc . Tả truyện : Kiền bốc ư tiên quân dã kính bói ở vua trước vậy.
  • Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ .
  • Dáng hổ đi.
  • Giết.
  • Lấy hiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kính cẩn

- Thành tâm, kính cẩn

- Kính bói

* ② (văn) Bền chặt

- Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình

* ③ (văn) Giết

- Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cung kính, thành khẩn

- “kiền thành” chân thành cung kính.

* Dáng hổ đi

- “Túc dạ phỉ giải, Kiền cộng nhĩ vị” , (Đại nhã , Hàn dịch ) Sớm tối chớ có biếng nhác, Vững mạnh giữ lấy chức vị của ngươi.

Trích: Tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ. Thi Kinh

* Sáng láng, thông tuệ
Động từ
* Giết, sát hại

- “Kiền lưu ngã biên thùy” (Thành công thập tam niên ) Giết hại biên thùy của ta.

Trích: Tả truyện

* Cưỡng đoạt

- “Đoạt nhương kiểu kiền” (Lữ hình ) Giành lấy cưỡng đoạt.

Trích: Thượng Thư

* Cắt, chặt đứt

- “Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn. Thị đoạn thị thiên, Phương trác thị kiền” , , , (Thương tụng , Ân vũ ) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng. Thì đốn đem về, Đẽo chặt ngay ngắn.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Kiền”