• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Quán
  • Âm hán việt: Toàn Tuyền
  • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Hình thái:⿱白水
  • Thương hiệt:HAE (竹日水)
  • Bảng mã:U+6CC9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 泉

  • Cách viết khác

    𡺙 𣹻 𤱄 𤲴 𤽄 𤽇

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 泉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toàn, Tuyền). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Suối, nguồn., Suối, nguồn, Tiền, dòng suối, Suối, nguồn.. Từ ghép với : Suối nước nóng, Nước mắt trào ra như suối, Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi Chi tiết hơn...

Toàn
Tuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Suối, nguồn.
  • Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Suối, nguồn

- “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” , , (Túy Ông đình kí ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.

Trích: “lâm tuyền” rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu

* Tiền

Từ điển phổ thông

  • dòng suối

Từ điển Thiều Chửu

  • Suối, nguồn.
  • Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Suối

- Suối nước nóng

- Nước mắt trào ra như suối

- Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Suối, nguồn

- “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” , , (Túy Ông đình kí ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.

Trích: “lâm tuyền” rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu

* Tiền