Các biến thể (Dị thể) của 泉
㟫 湶 灥 𡺙 𣹻 𤱄 𤲴 𤽄 𤽇
洤
Đọc nhanh: 泉 (Toàn, Tuyền). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ一一丨フノ丶). Ý nghĩa là: Suối, nguồn., Suối, nguồn, Tiền, dòng suối, Suối, nguồn.. Từ ghép với 泉 : 溫泉 Suối nước nóng, 淚如泉涌 Nước mắt trào ra như suối, 崑山有泉 Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi Chi tiết hơn...
- “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
Trích: “lâm tuyền” 林泉 rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” 泉臺 nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” 黃泉 suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu 歐陽修
- “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
Trích: “lâm tuyền” 林泉 rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” 泉臺 nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” 黃泉 suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu 歐陽修