- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
- Pinyin:
Fèn
- Âm hán việt:
Phân
Phấn
Phẩn
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱米異
- Thương hiệt:FDWTC (火木田廿金)
- Bảng mã:U+7CDE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 糞
-
Giản thể
粪
-
Cách viết khác
𡊄
𡐢
𤲲
𥹻
𥻎
𥻔
𥻪
𥻰
𥼇
𥼈
𨤝
Ý nghĩa của từ 糞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 糞 (Phân, Phấn, Phẩn). Bộ Mễ 米 (+11 nét). Tổng 17 nét but (丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. phân, cứt, 2. bón phân, 1. phân, cứt, 2. bón phân, Phân, cứt. Từ ghép với 糞 : 糞田 Bón ruộng, 糞除 Quét dọn sạch sẽ., “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim, “ngưu phẩn” 牛糞 cứt bò., “phẩn điền” 糞田 bón ruộng. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Quét dọn, bỏ đi
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phân (cứt). Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ 糞土. Tục ngữ có câu: Phật đầu trước phẩn 佛頭著糞 bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
- Bón, như phẩn điền 糞田 bón ruộng.
- Bỏ đi, như phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phân, cứt
- “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim
* Vật đáng khinh
- “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
Trích: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. Tô Thức 蘇軾
Động từ
* Bón
- “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
* Trừ bỏ
- “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.
Trích: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. Liêu trai chí dị 聊齋志異