- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Zhēn
, Zhěn
, Zhèn
- Âm hán việt:
Chân
Chấn
Chẩn
- Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘辰
- Thương hiệt:QMMV (手一一女)
- Bảng mã:U+632F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 振
Ý nghĩa của từ 振 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 振 (Chân, Chấn, Chẩn). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一ノ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Chấn chỉnh., Thu nhận., Rung, giũ, lắc, khua, Cứu giúp, Phấn khởi, làm cho hăng hái. Từ ghép với 振 : chân chân [zhenzhen] (văn) ① Rộng lượng;, “chấn vũ” 振羽 giũ cánh, “chấn linh” 振鈴 rung chuông., “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ., 振鈴 Lắc chuông Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn 賑.
- Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
- Chấn chỉnh.
- Nhấc, như uy chấn thiên hạ 威振天下 oai nhất thiên hạ.
- Thu nhận.
- Thôi, dùng lại.
- Một âm là chân. Chân chân 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 振振
- chân chân [zhenzhen] (văn) ① Rộng lượng;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rung, giũ, lắc, khua
- “chấn linh” 振鈴 rung chuông.
* Cứu giúp
- “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Phấn khởi, làm cho hăng hái
- “chấn tác tinh thần” 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
* Chấn chỉnh
- “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” 黃帝繼續修德振兵 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
Trích: Sử Kí 史記
* Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển
- “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ.
* Thu nhận
- “Chấn hà hải nhi bất tiết” 振河海而不洩 Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
Trích: Trung Dung 中庸
* Thôi, dừng lại
- “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn 賑.
- Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
- Chấn chỉnh.
- Nhấc, như uy chấn thiên hạ 威振天下 oai nhất thiên hạ.
- Thu nhận.
- Thôi, dùng lại.
- Một âm là chân. Chân chân 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lắc, rung, giũ
- 振鈴 Lắc chuông
- 振翅 Rung (vỗ) cánh
- 振衣 Giũ áo
* ② Phấn khởi
- 士氣以之益增,軍聲以之大振 Sĩ khí nhờ đó càng tăng, quân thanh nhờ đó hết sức phấn khởi (Bình Ngô đại cáo)
* ③ Gây chấn động, làm rung chuyển, lẫy lừng
- 威振天下 Uy làm rung chuyển thiên hạ
* ⑤ (văn) Cứu tế, cứu giúp
- 散家糧以振窮餓 Phân tán lương thực của nhà để cứu giúp người nghèo đói (Hậu Hán thư)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rung, giũ, lắc, khua
- “chấn linh” 振鈴 rung chuông.
* Cứu giúp
- “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Phấn khởi, làm cho hăng hái
- “chấn tác tinh thần” 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
* Chấn chỉnh
- “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” 黃帝繼續修德振兵 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
Trích: Sử Kí 史記
* Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển
- “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ.
* Thu nhận
- “Chấn hà hải nhi bất tiết” 振河海而不洩 Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
Trích: Trung Dung 中庸
* Thôi, dừng lại
- “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
Trích: Trang Tử 莊子