• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
  • Pinyin: Sēng
  • Âm hán việt: Tăng
  • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻曾
  • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
  • Bảng mã:U+50E7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 僧

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 僧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tăng). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nam sư, Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. Từ ghép với : Sư nhiều cháo ít. Chi tiết hơn...

Tăng

Từ điển phổ thông

  • nam sư

Từ điển Thiều Chửu

  • Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià])

- Sư nhiều cháo ít.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật

- Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.