• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
  • Pinyin: Nuǎn , Xuān
  • Âm hán việt: Huyên Noãn
  • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日爰
  • Thương hiệt:ABME (日月一水)
  • Bảng mã:U+6696
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 暖

  • Cách viết khác

    𢝶 𣆝 𣊵 𤆱 𤌢 𤏙

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 暖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyên, Noãn). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ấm áp, Ám áp., Ấm, ấm áp, Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. Từ ghép với : trời ấm rồi, Sưởi tay cho ấm, hơ tay., “xuân noãn hoa khai” mùa xuân ấm áp hoa nở, “thân tình ôn noãn” tình thân ấm áp., “noãn tửu” hâm rượu. Chi tiết hơn...

Noãn

Từ điển phổ thông

  • ấm áp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ám áp.
  • Ấp cho nóng ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ôn hoà, ấm áp

- trời ấm rồi

* ② Hâm nóng, sưởi ấm

- Sưởi tay cho ấm, hơ tay.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ấm, ấm áp

- “xuân noãn hoa khai” mùa xuân ấm áp hoa nở

- “thân tình ôn noãn” tình thân ấm áp.

Động từ
* Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm

- “noãn tửu” hâm rượu.