- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
- Pinyin:
Gōng
- Âm hán việt:
Cung
- Nét bút:フ一フ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:N (弓)
- Bảng mã:U+5F13
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 弓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 弓 (Cung). Bộ Cung 弓 (+0 nét). Tổng 3 nét but (フ一フ). Ý nghĩa là: 1. cong, 2. cái cung, Cái cung., Cái cung, Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. Từ ghép với 弓 : 弓箭 Cung tên, 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông, 步弓 Thước đo đất (thời xưa), 弓手 Người đo đất (thời xưa), 弓腰 Lưng cong Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cong
- 2. cái cung
- 3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cung.
- Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
- Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Những dụng cụ có hình cung
* ③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước)
- 步弓 Thước đo đất (thời xưa)
- 弓手 Người đo đất (thời xưa)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái cung
- “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” 張飛帶住馬, 拈弓搭箭, 回射馬超 (Đệ nhất hồi 第一回) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
Trích: “cung tiễn” 弓箭 cung tên. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”
- “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất
- “cung thủ” 弓手 người đo đất.
Động từ
* Cong lại
- “cung yêu” 弓腰 cong lưng.