- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhòu
- Âm hán việt:
Chú
- Nét bút:丨フ一丨フ一ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱吅几
- Thương hiệt:RRHN (口口竹弓)
- Bảng mã:U+5492
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 咒
-
Cách viết khác
䛆
詋
-
Thông nghĩa
呪
Ý nghĩa của từ 咒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 咒 (Chú). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. nguyền rủa, 2. thần chú, Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên, Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật), Nguyền rủa, chửi rủa. Từ ghép với 咒 : 唸咒 Niệm thần chú, chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;, “Đại bi chú” 大悲咒., “trớ chú” 詛咒 chửi rủa., “đổ chú” 賭咒 thề. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nguyền rủa
- 2. thần chú
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咒罵
- chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên
- “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật)