- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Pinyin:
Cháng
, Chǎng
- Âm hán việt:
Tràng
Trường
- Nét bút:一丨一丨フ一一一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土昜
- Thương hiệt:GAMH (土日一竹)
- Bảng mã:U+5834
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 場
-
Cách viết khác
㘯
㙊
𤳈
-
Giản thể
场
-
Thông nghĩa
塲
Ý nghĩa của từ 場 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 場 (Tràng, Trường). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng, Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc, Sân khấu, Lượng từ: trận, buổi, cuộc, Cảnh, đoạn (hí kịch). Từ ghép với 場 : 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân, 收場 Kết thúc, 痛飲一場 Uống cho đã một trận, 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt, 一場大雨 Một cơn mưa rào Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
- Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
- Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sân (phơi, đập lúa)
- 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân
* ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc
- 開場 Mở đầu
- 收場 Kết thúc
- 痛飲一場 Uống cho đã một trận
- 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt
- 一場大雨 Một cơn mưa rào
* ③ (đph) Chợ, phiên chợ
- 趕場 Đi chợ
- 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
* ① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân
- 會場 Nơi họp, hội trường
- 考場 Trường thi
- 市場 Thị trường, chợ
- 體育場 Sân vận động
* ④ Sân khấu
- 上場 Lên (ra) sân khấu
- 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu
* ⑤ (loại) Buổi, cuộc...
- 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê)
- 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng
* Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc
- “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng.
* Sân khấu
- “phấn mặc đăng tràng” 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
* Lượng từ: trận, buổi, cuộc
- “nhất tràng điện ảnh” 一場電影 một buổi chiếu bóng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
- Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v.
- Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sân (phơi, đập lúa)
- 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân
* ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc
- 開場 Mở đầu
- 收場 Kết thúc
- 痛飲一場 Uống cho đã một trận
- 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt
- 一場大雨 Một cơn mưa rào
* ③ (đph) Chợ, phiên chợ
- 趕場 Đi chợ
- 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].
* ① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân
- 會場 Nơi họp, hội trường
- 考場 Trường thi
- 市場 Thị trường, chợ
- 體育場 Sân vận động
* ④ Sân khấu
- 上場 Lên (ra) sân khấu
- 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu
* ⑤ (loại) Buổi, cuộc...
- 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê)
- 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng
* Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc
- “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng.
* Sân khấu
- “phấn mặc đăng tràng” 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
* Lượng từ: trận, buổi, cuộc
- “nhất tràng điện ảnh” 一場電影 một buổi chiếu bóng.