- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
- Pinyin:
Zhǎn
- Âm hán việt:
Triển
- Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:STV (尸廿女)
- Bảng mã:U+5C55
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 展
Ý nghĩa của từ 展 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 展 (Triển). Bộ Thi 尸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ一ノ一丨丨一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. kéo dài, Xem xét., Ghi chép., Thành thực., Chuyển động. Từ ghép với 展 : 展翅飛翔 Giương cánh tung bay, 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang, 展期 Kéo dài thời hạn, 畫展 Triển lãm tranh vẽ, “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mở ra, trải ra
- 2. kéo dài
- 3. triển lãm, trưng bày
Từ điển Thiều Chửu
- Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
- Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa.
- Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
- Xem xét.
- Ghi chép.
- Thành thực.
- Hậu, ăn ở trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giương, mở, giở ra
- 展翅飛翔 Giương cánh tung bay
- 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chuyển động
- “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” 須臾間, 那馬打個展身, 即退了毛皮 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Duỗi, giãn ra
- “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
Trích: Trang Tử 莊子
* Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại
- “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên
* Kéo dài thời gian
- “triển kì” 展期 kéo dài kì hạn.
* Thi hành, thật thi
- “Trạch nhật triển lễ” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ.
Trích: Thang Hiển Tổ 湯顯祖
* Xem xét
- “Đại tế tự, triển hi sinh” 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Bày ra, trưng bày
- “triển lãm” 展覽 bày ra cho xem.
* Ghi chép
- “Triển kì công tự” 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Thăm
- “triển mộ” 展墓 viếng thăm mộ.