- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Sước 辵 (+15 nét)
- Pinyin:
Biān
, Bian
- Âm hán việt:
Biên
- Nét bút:ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶臱
- Thương hiệt:YHUS (卜竹山尸)
- Bảng mã:U+908A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 邊
-
Giản thể
边
-
Cách viết khác
辺
邉
𤄺
𦍇
𨑶
𨓉
𨓙
𨕙
𨖂
𨘢
𨘳
Ý nghĩa của từ 邊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邊 (Biên). Bộ Sước 辵 (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. bên, phía, 3. biên giới, Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau, Bên, ven, Chung quanh, chu vi. Từ ghép với 邊 : 紙邊兒 Lề giấy, 桌子邊兒 Mép bàn, 路邊兒 Vệ đường, bên đường, 邊城 Thành phố ở biên giới, 邊寨 Làng bản ở biên giới Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bên, phía
- 2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
- 3. biên giới
- 4. giới hạn, chừng mực
- 5. ở gần, bên cạnh
Từ điển Thiều Chửu
- Ven bờ. Như giang biên 江邊 ven bờ sông.
- Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên.
- Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊.
- Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề
- 紙邊兒 Lề giấy
- 桌子邊兒 Mép bàn
- 路邊兒 Vệ đường, bên đường
- 河邊 Bờ sông
- 山邊 Rìa núi
* ② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi
- 邊城 Thành phố ở biên giới
- 邊寨 Làng bản ở biên giới
* ⑤ (toán) Đường, giác
- 底邊 Đường đáy
- 多邊形 Đa giác
* ⑥ Vừa... vừa...
- 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép
- 邊幹邊學 Vừa làm vừa học
* ⑦ Bên, phía
- 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa
- 一邊倒 Ngả hẳn về một phía
- 往這邊走 Đi về phía này
* ⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...)
- 上邊 Ở trên
- 下邊 Ở dưới
- 前邊 Đằng trước
- 後邊 Đằng sau
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau
- “thủ biên” 守邊 phòng vệ biên giới
- “thú biên” 戍邊 đóng giữ ở vùng biên giới
- “khẩn biên” 墾邊 khai khẩn đất ở biên giới.
* Bên, ven
- “giang biên” 江邊 ven sông
- “lộ biên” 路邊 bên đường.
* Chung quanh, chu vi
- “trác biên” 桌邊 bốn cạnh bàn
- “sàng biên” 床邊 chung quanh giường.
* Giới hạn, tận cùng
- “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
Trích: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. Đỗ Phủ 杜甫
* Phía, đằng, phương hướng
- “tiền biên” 前邊 đằng trước
- “đông biên” 東邊 phía đông
- “ngoại biên” 外邊 phía ngoài.
* Cạnh (từ dùng trong môn hình học)
- “đẳng biên tam giác hình” 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
* Đường viền (trang sức)
- “kim biên” 金邊 đường viền vàng.
* Lượng từ: cạnh
- “ngũ biên hình” 五邊形 hình năm cạnh.
Tính từ
* Biểu thị vị trí
- “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
Trích: Tương đương với “lí” 裡, “nội” 內, “trung” 中. Cao Thích 高適
Phó từ
* Một mặt
- .., vừa ... vừa. “biên tố biên học” 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành
- “biên cật phạn biên khán điện thị” 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.