• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
  • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
  • Âm hán việt: Na Nả
  • Nét bút:フ一一ノフ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
  • Bảng mã:U+90A3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 那

  • Cách viết khác

    𢑽 𣟎 𨙻 𨚉 𨚗

Ý nghĩa của từ 那 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Na, Ná, Nả). Bộ ấp (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. nhiều, 2. an nhàn, 4. đó, Nào, gì., Từ chỉ thị: ấy, đó. Từ ghép với : Người ấy, Đó là sai sót của tôi, Đó là chuyện năm 1954, Hai cây cổ thụ kia, Khi đó, khi ấy, lúc ấy Chi tiết hơn...

Na
Nả

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều
  • 2. an nhàn
  • 3. nào, gì (câu hỏi)
  • 4. đó

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhiều. Như kinh Thi có câu: Thụ phúc bất na chịu phúc chẳng nhiều.
  • An nhàn. Như hữu na kì cư chỗ ở an nhàn.
  • Nào, gì.
  • A na xinh xắn mềm mại.
  • Tiếng Phạn, Chi na nước Tàu, duy na kẻ giữ phép trong chùa, đàn na kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt , sát na một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
  • Một âm là nả. Nào. Như nả xứ chỗ nào, nả kham sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ấy, đó, kia

- Người ấy

- Đó là sai sót của tôi

- Đó là chuyện năm 1954

- Hai cây cổ thụ kia

- Khi đó, khi ấy, lúc ấy

- Chỗ đó, nơi đó, ở đó

- Chỗ đó, nơi đó, ở đó, lúc đó

- Lúc đó, khi đó, hồi đó, bấy giờ

- Những... ấy, những... đó, những... kia

* ② Vậy, vậy thì, thế thì

- Anh muốn đi cùng chúng tôi, thế thì nhanh lên

- Vậy thì tôi không chờ nữa.

* 那麼na ma [nàme] a. Thế, như thế, như vậy, thế đấy

- Anh không nên làm như vậy

- Vấn đề không phức tạp như anh ấy tưởng tượng thế đó

- b. Khoảng chừng, vào khoảng

* 那麼點兒na ma điểm nhi [nàme diănr] Chừng ấy, thế kia

- Chừng ấy việc

- Vấn đề nhỏ thế kia, việc gì mà phải đi phiền người ta

* 那麼些na ma ta [nàme xie] Ngần ấy

- •Ó Một mình chị ta chăm sóc ngần ấy đứa trẻ, thật không phải dễ

- ¸ê Ngần ấy tư liệu

* 那麼着na ma trước [nàmezhe] Như thế, như vậy, thế, vậy

- Như vậy có thể tốt hơn

- Anh cứ thế mãi, người ta sẽ nổi giận đấy

* 那樣na dạng [nàyàng] Thế, vậy, như thế, như vậy

- Như thế cũng tốt

- Anh ấy không phải như anh tưởng tượng thế đâu

- Không có chuyện như vậy

- To bằng gian nhà vậy

* ③ (văn) Nhiều

- Chịu phúc chẳng nhiều (Thi Kinh)

* ④ (văn) An nhàn

- Chỗ ở an nhàn

* ⑤ Từ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài

- Nước Tàu

- Kẻ bố thí. Xem [na], [nă], [nèi].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Từ chỉ thị: ấy, đó

- “na cá nhân” người ấy

- “na thì” lúc đó.

* Nhiều

- “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.

Trích: Thi Kinh

* An nhàn, yên ổn

- “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.

Trích: Thi Kinh

* “A na” xinh xắn mềm mại
Liên từ
* Vậy, vậy thì, thế thì

- “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.

Danh từ
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn)

- “Chi-na” ("cina") Trung Quốc

- “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa

- “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” )

- “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.

* Họ “Na”
Đại từ
* Đâu, ở đâu, nào

- “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Trích: “nả xứ” chỗ nào? Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều
  • 2. an nhàn
  • 3. nào, gì (câu hỏi)
  • 4. đó

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nào

- ? Chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp ông nào?

- ? Anh học tiếng nước nào?

* ② Đâu, làm sao

- ? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem [na], [nâi].

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhiều. Như kinh Thi có câu: Thụ phúc bất na chịu phúc chẳng nhiều.
  • An nhàn. Như hữu na kì cư chỗ ở an nhàn.
  • Nào, gì.
  • A na xinh xắn mềm mại.
  • Tiếng Phạn, Chi na nước Tàu, duy na kẻ giữ phép trong chùa, đàn na kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt , sát na một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
  • Một âm là nả. Nào. Như nả xứ chỗ nào, nả kham sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Làm sao (như 哪 [nă], bộ 口)

- Tuổi trẻ sao biết được đường đời là khó (Lục Du

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Từ chỉ thị: ấy, đó

- “na cá nhân” người ấy

- “na thì” lúc đó.

* Nhiều

- “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.

Trích: Thi Kinh

* An nhàn, yên ổn

- “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.

Trích: Thi Kinh

* “A na” xinh xắn mềm mại
Liên từ
* Vậy, vậy thì, thế thì

- “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.

Danh từ
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn)

- “Chi-na” ("cina") Trung Quốc

- “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa

- “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” )

- “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.

* Họ “Na”
Đại từ
* Đâu, ở đâu, nào

- “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Trích: “nả xứ” chỗ nào? Thủy hử truyện