- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:á 襾 (+3 nét)
- Pinyin:
Yāo
, Yǎo
, Yào
- Âm hán việt:
Yêu
Yếu
- Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱覀女
- Thương hiệt:MWV (一田女)
- Bảng mã:U+8981
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 要
-
Cách viết khác
䙅
腰
𠾅
𡕯
𡕹
𡚩
𡢗
𦥺
𦥼
Ý nghĩa của từ 要 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 要 (Yêu, Yếu). Bộ á 襾 (+3 nét). Tổng 9 nét but (一丨フ丨丨一フノ一). Ý nghĩa là: đòi hỏi, Muốn, cầu., Xét., Đón bắt., Quan trọng, cần thiết. Từ ghép với 要 : 嚴格要求 自己 Tự đòi hỏi mình nghiêm khắc, 要求發言 Yêu cầu (đòi) phát biểu, “yếu nghĩa” 要義 ý nghĩa quan trọng, “yếu sự” 要事 việc trọng yếu., “yếu trướng” 要帳 đòi nợ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thiết yếu, đúng sự lí gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要義 nghĩa thiết yếu, đề yếu 提要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
- Rút lại, dùng làm trợ từ.
- Muốn, cầu.
- Một âm là yêu. Yêu cầu.
- Đòi. Như yêu vật 要物 đòi lấy vật gì.
- Ước mong. Như cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久要不忘平生之言 (Luận ngữ 論語) ước ao rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
- Xét.
- Đón bắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 要求yêu cầu [yaoqiú] Yêu cầu, đòi hỏi, đòi
- 嚴格要求 自己 Tự đòi hỏi mình nghiêm khắc
- 要求發言 Yêu cầu (đòi) phát biểu
* ④ (văn) Ước mong
- 久要不忘平生之言 Mong rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quan trọng, cần thiết
- “yếu nghĩa” 要義 ý nghĩa quan trọng
- “yếu sự” 要事 việc trọng yếu.
Động từ
* Cần
- “ngã yếu nhất chi bút” 我要一枝筆 tôi cần một cây bút.
* Phải, cần phải, nên
- “yếu nỗ lực học tập” 要努力學習 cần phải cố gắng học tập.
* Nhờ, đề nghị
- “tha yếu ngã thế tha bạn nhất kiện sự” 他要我替他辦一件事 anh ấy nhờ tôi thay anh làm một việc.
* Muốn, thỉnh cầu
- “Tiện yêu hoàn gia, thiết tửu sát kê tác thực” 便要還家, 設酒殺雞作食 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bèn mời về nhà, bày rượu, mổ gà để đãi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Ước hẹn
- “Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn” 久要不忘平生之言 (Hiến vấn 憲問) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ép buộc, bức bách
- “Tuy viết bất yêu quân, ngô bất tín dã” 雖曰不要君, 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) Tuy nói là không yêu sách vua, ta cũng không tin.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Cản trở, ngăn cản, đón bắt
- “Sử sổ nhân yêu ư lộ” 使數人要於路 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sai mấy người đón chận trên đường.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tóm lại, rốt cuộc, cuối cùng
- “Nhân sanh yếu tử, hà vi khổ tâm” 人生要死, 何為苦心 (Quảng Lăng Lệ Vương Tư truyện 廣陵厲王胥傳) Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì.
Trích: Hán Thư 漢書
* Sắp, sẽ
- “thiên yếu hạ vũ liễu” 天要下雨了 trời sắp mưa rồi.
Liên từ
* Nếu, nhược bằng
- “minh thiên yếu thị hạ vũ, ngã tựu bất khứ liễu” 明天要是下雨, 我就不去了 nếu mai trời mưa thì tôi không đi.
Từ điển phổ thông
- quan trọng, nhất định phải
Từ điển Thiều Chửu
- Thiết yếu, đúng sự lí gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要義 nghĩa thiết yếu, đề yếu 提要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
- Rút lại, dùng làm trợ từ.
- Muốn, cầu.
- Một âm là yêu. Yêu cầu.
- Đòi. Như yêu vật 要物 đòi lấy vật gì.
- Ước mong. Như cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久要不忘平生之言 (Luận ngữ 論語) ước ao rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
- Xét.
- Đón bắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Muốn, yêu cầu, đòi, đòi hỏi
- 要帳 Đòi nợ
- 孩子們 要我講故事 Các cháu yêu cầu tôi kể chuyện
* ② Trọng yếu, thiết yếu, chủ yếu, cốt yếu
- 險要 Hiểm yếu
- 要事 Việc trọng yếu
- 要義 ý nghĩa quan trọng
- 摘要 Trích yếu
* ③ Cần, cần phải, nên
- 要努力學習 Cần phải (nên) cố gắng học tập
- 要待食罷,然後洗也 Phải đợi ăn xong, rồi mới rửa tay (Tề dân yếu thuật).
* 要當
- yếu đương [yào dang] (văn) Cần, cần phải;
* 要須yếu tu [yàoxu] (văn) Cần, cần phải
- 聞諸軍每戰多殺平民,要須禁止 Nghe nói các đội quân mỗi lần đánh trận giết nhiều thường dân, (từ nay) cần phải cấm chỉ (Độc tỉnh tạp chí)
* 要不yếu bất [yàobù] (lt) Nếu không, không thì, bằng không
* 要麼yếu ma [yàome] Hoặc, hoặc là...
- 要 麼他來,要麼我去 Hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi. Cv. 要末
* 要且yếu thả [yàoqiâ] (văn) Nhưng lại (biểu thị ý nghịch lại)
- 由來不要文章得,要且文章出衆人 Vốn dĩ chẳng cần văn chương thành đạt, nhưng văn chương lại vượt trội hơn người thường (Phương Can
* 要是yếu thị [yàoshi] Nếu, nếu như
- 要是下雨怎麼辦? Nếu mưa thì làm thế nào?
* ⑥ (văn) Rút lại, rốt cuộc, cuối cùng, quan trọng ở chỗ, rồi cũng
- 要之 Rút lại, tóm lại
- 人生要死,何爲苦心! Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì! (Hán thư
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quan trọng, cần thiết
- “yếu nghĩa” 要義 ý nghĩa quan trọng
- “yếu sự” 要事 việc trọng yếu.
Động từ
* Cần
- “ngã yếu nhất chi bút” 我要一枝筆 tôi cần một cây bút.
* Phải, cần phải, nên
- “yếu nỗ lực học tập” 要努力學習 cần phải cố gắng học tập.
* Nhờ, đề nghị
- “tha yếu ngã thế tha bạn nhất kiện sự” 他要我替他辦一件事 anh ấy nhờ tôi thay anh làm một việc.
* Muốn, thỉnh cầu
- “Tiện yêu hoàn gia, thiết tửu sát kê tác thực” 便要還家, 設酒殺雞作食 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bèn mời về nhà, bày rượu, mổ gà để đãi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Ước hẹn
- “Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn” 久要不忘平生之言 (Hiến vấn 憲問) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ép buộc, bức bách
- “Tuy viết bất yêu quân, ngô bất tín dã” 雖曰不要君, 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) Tuy nói là không yêu sách vua, ta cũng không tin.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Cản trở, ngăn cản, đón bắt
- “Sử sổ nhân yêu ư lộ” 使數人要於路 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sai mấy người đón chận trên đường.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tóm lại, rốt cuộc, cuối cùng
- “Nhân sanh yếu tử, hà vi khổ tâm” 人生要死, 何為苦心 (Quảng Lăng Lệ Vương Tư truyện 廣陵厲王胥傳) Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì.
Trích: Hán Thư 漢書
* Sắp, sẽ
- “thiên yếu hạ vũ liễu” 天要下雨了 trời sắp mưa rồi.
Liên từ
* Nếu, nhược bằng
- “minh thiên yếu thị hạ vũ, ngã tựu bất khứ liễu” 明天要是下雨, 我就不去了 nếu mai trời mưa thì tôi không đi.