Các biến thể (Dị thể) của 極
极
Đọc nhanh: 極 (Cực). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶フ丨丨フ一フ丶一). Ý nghĩa là: cực, tột cùng, Ðến., Cột trụ nhà, rường cột nhà, Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng, Ngôi vua. Từ ghép với 極 : 陽極 Cực dương, 窮凶極惡 Cực kì hung ác, 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn, 極爲高興 Rất vui mừng, 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê Chi tiết hơn...
- “Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực” 十十謂之百, 十百謂之千, 十千謂之萬, 十萬謂之億, 十億謂之兆, 十兆謂之經, 十經謂之垓, 十垓謂之補, 十補謂之選, 十選謂之載, 十載謂之極 (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu 卷七五引漢應劭, Phong tục thông 風俗通).