• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Từ
  • Nét bút:ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳余
  • Thương hiệt:HOOMD (竹人人一木)
  • Bảng mã:U+5F90
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 徐

  • Cách viết khác

    𨑦

Ý nghĩa của từ 徐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Từ). Bộ Xích (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Ði thong thả., Tên đất., Đi thong thả, Chầm chậm, từ từ, “Từ Châu” tên đất, gọi tắt là “Từ”. Từ ghép với : Gió mát từ từ thổi lại Chi tiết hơn...

Từ

Từ điển phổ thông

  • 1. từ từ, chầm chậm
  • 2. đi thong thả

Từ điển Thiều Chửu

  • Ði thong thả.
  • Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai gió thanh từ từ lại.
  • Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Từ từ, chầm chậm, thư thả

- Gió mát từ từ thổi lại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi thong thả
Phó từ
* Chầm chậm, từ từ

- “Thanh phong từ lai” (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại.

Trích: Tô Thức

Danh từ
* “Từ Châu” tên đất, gọi tắt là “Từ”
* Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy”
* Họ “Từ”