- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Viết 曰 (+5 nét)
- Pinyin:
Hé
- Âm hán việt:
Hạt
Át
- Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱曰匃
- Thương hiệt:APVO (日心女人)
- Bảng mã:U+66F7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 曷
Ý nghĩa của từ 曷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 曷 (Hạt, át). Bộ Viết 曰 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: gì, sao chẳng, Gì., Sao chẳng., Bao giờ, lúc nào, Dùng trước danh từ: gì, nào. Từ ghép với 曷 : 王曰:縳者曷爲者也? Nhà vua hỏi, hạt nhược [héruò] (văn) Sao bằng ...?;, hạt vị [héwèi] (văn) Vì sao?;, 吾子其曷歸? Ngài định chừng nào trở về (Tả truyện, 曷其有極? Bao giờ mới dứt? (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gì.
- Sao chẳng.
- Cùng nghĩa với chữ hạt 蝎.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gì, nào (đặt trước danh từ)
- 懷哉,懷哉!曷月予還歸哉? Nhớ thay, nhớ thay! Tháng nào ta mới được trở về? (Thi Kinh)
* ② Ai, người nào (dùng như đại từ nghi vấn)
- 藐藐孤女,曷依曷恃? Cô gái bé bỏng yếu đuối kia, nhờ ai cậy ai? (Đào Uyên Minh
* ④ Sao (để hỏi nguyên do)
- 蹈死不顧,亦曷故哉? Đi đến chỗ chết mà không quay đầu lại, cũng là vì sao? (Trương Phổ
* 曷若
- hạt nhược [héruò] (văn) Sao bằng ...?;
* 曷爲
- hạt vị [héwèi] (văn) Vì sao?;
* ⑤ Lúc nào, chừng nào, bao giờ
- 吾子其曷歸? Ngài định chừng nào trở về (Tả truyện
* 曷其hạt kì [héqí] (văn) Bao giờ, lúc nào
- 曷其有極? Bao giờ mới dứt? (Thi Kinh)
* ⑥ Há, làm sao (biểu thị ý phản vấn, tương đương với 豈, bộ 豆)
- 曷若是而可以持國乎? Làm sao như thế mà có thể giữ được nước? (Tuân tử)
* ⑦ Sao chẳng (dùng như 盍, bộ 皿, hoặc tương đương với 何不)
- 中心好之,曷不食之? Trong lòng ưa nó, sao chẳng ăn nó? (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Bao giờ, lúc nào
- “Ngô tử kì hạt quy?” 吾子其曷歸 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Ngài định bao giờ về?
Trích: Tả truyện 左傳
* Dùng trước danh từ: gì, nào
- “Phiêu lưu nhữ hạt cô?” 漂流汝曷辜 (Cái tử 丐子) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì?
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Phó từ
* Sao
- “Ngụ hình vũ nội phục kỉ thì, hạt bất ủy tâm nhậm khứ lưu?” 寓形宇內復幾時, 曷不委心任去留 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Gửi hình trong vũ trụ được bao lâu? Sao không thả lòng mặc ý ở đi?
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Sao chẳng
- “Vãn xan tương bị, hạt nhập thực đường hồ” 晚餐將備, 曷入食堂乎 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Cơm chiều đã sắp dọn sẵn, sao chưa vào phòng ăn?
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Há, làm sao
- “Chúng thứ bách tính giai dĩ tham lợi tranh đoạt vi tục, hạt nhược thị nhi khả dĩ trì quốc hồ?” 眾庶百姓皆以貪利爭奪為俗, 曷若是而可以持國乎 (Cường quốc 彊國) Chúng nhân trăm họ đều theo thói tham lợi tranh đoạt, há như thế mà có thể giữ được nước chăng?
Trích: Tuân Tử 荀子
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ngăn trở (như 遏, bộ 辶)
- 如火烈烈,則莫我敢 曷 Như lửa cháy bừng bừng, không ai dám ngăn cấm ta (Thi Kinh