- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
- Pinyin:
Yōu
- Âm hán việt:
Du
- Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱攸心
- Thương hiệt:OKP (人大心)
- Bảng mã:U+60A0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 悠
-
Thông nghĩa
滺
-
Cách viết khác
𡔀
𢚐
𢟅
𢥀
𢥙
Ý nghĩa của từ 悠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 悠 (Du). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: xa vời, Lo lắng., Lo lắng, phiền muộn, Xa xăm, lâu dài, Nhàn nhã, yên ổn. Từ ghép với 悠 : 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại, “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài., “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại., “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lo lắng.
- Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (khn) Đu đưa
- 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lo lắng, phiền muộn
- “Tống quân xứ hề tâm du du” 送君處兮心悠悠 (Chinh phụ ngâm 征婦吟) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨
* Xa xăm, lâu dài
- “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
* Nhàn nhã, yên ổn
- “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
Động từ
* Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh)
* Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh)
- “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định
- “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ
- “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.