- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:ấp 邑 (+12 nét)
- Pinyin:
Lín
, Lìn
- Âm hán việt:
Lân
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰粦⻏
- Thương hiệt:FQNL (火手弓中)
- Bảng mã:U+9130
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鄰
-
Cách viết khác
厸
隣
𠳵
𨞁
𨞧
𨼺
𨽃
𪌛
-
Giản thể
邻
-
Thông nghĩa
隣
Ý nghĩa của từ 鄰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鄰 (Lân). Bộ ấp 邑 (+12 nét). Tổng 14 nét but (丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. gần, kề, 2. láng giềng, Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”, Láng giềng, các nhà ở gần nhau, Người thân cận. Từ ghép với 鄰 : 四鄰 Hàng xóm chung quanh, 東鄰 Hàng xóm phía đông, 鄰人 Người láng giềng, 近鄰 Người láng giềng gần, 鄰國 Nước lân cận Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. Như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc 鄰國 (nước láng giềng).
- Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân 與鬼爲鄰 gần kề với ma.
- Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hàng xóm, láng giềng
- 四鄰 Hàng xóm chung quanh
- 東鄰 Hàng xóm phía đông
- 鄰人 Người láng giềng
- 近鄰 Người láng giềng gần
* ② Lân cận, bên cạnh
- 鄰國 Nước lân cận
- 鄰縣 Huyện lân cận
- 鄰家 Nhà bên cạnh
- 鄰座 Ghế bên cạnh
* ③ (văn) Gần kề
- 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”
- “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí” 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Láng giềng, các nhà ở gần nhau
- “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
* Người thân cận
- “Tử viết
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Tiếp cận, gần gũi
- “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
Trích: Thanh sử cảo 清史稿
Tính từ
* Gần, sát, láng giềng
- “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng
- “lân cư” 鄰居 người láng giềng
- “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh
- “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.