• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
  • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
  • Âm hán việt: Phiên Phiến Phản
  • Nét bút:ノノフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸𠂆又
  • Thương hiệt:HE (竹水)
  • Bảng mã:U+53CD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 反

  • Cách viết khác

    𠬡 𢗰

Ý nghĩa của từ 反 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiên, Phiến, Phản). Bộ Hựu (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. ngược, 2. sai trái, 3. trở lại, 4. trả lại, Trái, ngược. Từ ghép với : Lật lại vụ án, “phản diện” mặt trái., “phản thủ” trở tay, “dị như phản thủ” dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” chuyển bại thành thắng. Chi tiết hơn...

Phiên
Phiến
Phản

Từ điển phổ thông

  • 1. ngược
  • 2. sai trái
  • 3. trở lại
  • 4. trả lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Trái, đối lại với chữ chính . Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
  • Trả lại, trở về.
  • Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản (Luận ngữ ) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản tự xét lại mình, v.v.
  • Trở, quay. Như phản thủ trở tay.
  • Trái lại. Như mưu phản mưu trái lại, phản đối trái lại, không chịu.
  • Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị bệnh dạ dầy lật lên, phiên án lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Lật lại

- Lật lại vụ án

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trái, ngược

- “phản diện” mặt trái.

Động từ
* Quay về, trở lại

- “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết

Trích: Chiến quốc sách

* Nghĩ, suy xét

- “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” , , , (Thuật nhi ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.

Trích: “tự phản” tự xét lại mình. Luận Ngữ

* Trở, quay, chuyển biến

- “phản thủ” trở tay

- “dị như phản thủ” dễ như trở bàn tay

- “phản bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.

* Làm trái lại

- “mưu phản” mưu chống ngược lại

- “phản đối” phản ứng trái lại, không chịu.

Âm:

Phiến

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mua bán (dùng như 販, bộ 貝)

- Tích trữ hàng bán mà trở thành thương nhân (Tuân tử

Từ điển phổ thông

  • 1. ngược
  • 2. sai trái
  • 3. trở lại
  • 4. trả lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Trái, đối lại với chữ chính . Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
  • Trả lại, trở về.
  • Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản (Luận ngữ ) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản tự xét lại mình, v.v.
  • Trở, quay. Như phản thủ trở tay.
  • Trái lại. Như mưu phản mưu trái lại, phản đối trái lại, không chịu.
  • Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị bệnh dạ dầy lật lên, phiên án lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuyển biến, lật lại, lật qua

- Chuyển bại thành thắng

- Dễ như lật bàn tay

- Trở tay

* ② Đảo ngược

- Mũ đội ngược rồi

- Để ngược rồi

* ③ Trái lại

- Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang

- Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử).

* 反而phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại

- Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt

* 反之

- phản chi [fănzhi] Trái lại;

* ④ Trả, trở lại

- Phản kích, đánh trả

- Phản công

- Ăn năn, hối lỗi.

* 反復phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt

- Nghĩ đi nghĩ lại

- Giải thích nhiều lần

- b. Nuốt lời

* ⑤ Bội phản

- Phản bội

- Làm phản

- Quan bức dân phản

* ⑥ Chống lại, phản đối

- Chống gián điệp

* ⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại

- Tự xét lại mình

* 反正phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào

- Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi

- Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trái, ngược

- “phản diện” mặt trái.

Động từ
* Quay về, trở lại

- “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết

Trích: Chiến quốc sách

* Nghĩ, suy xét

- “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” , , , (Thuật nhi ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.

Trích: “tự phản” tự xét lại mình. Luận Ngữ

* Trở, quay, chuyển biến

- “phản thủ” trở tay

- “dị như phản thủ” dễ như trở bàn tay

- “phản bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.

* Làm trái lại

- “mưu phản” mưu chống ngược lại

- “phản đối” phản ứng trái lại, không chịu.