• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
  • Pinyin: Qiè
  • Âm hán việt: Thiếp
  • Nét bút:丶一丶ノ一フノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱立女
  • Thương hiệt:YTV (卜廿女)
  • Bảng mã:U+59BE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 妾

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 妾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiếp). Bộ Nữ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Nàng hầu, vợ lẽ, Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Từ ghép với : Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch, “tam thê tứ thiếp” lắm vợ nhiều nàng hầu. Chi tiết hơn...

Thiếp

Từ điển phổ thông

  • 1. vợ lẽ, nàng hầu
  • 2. (tiếng xưng hô của con gái)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nàng hầu, vợ lẽ.
  • Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Như thiếp bản nho gia nữ thiếp tôi vốn là con gái nhà học trò.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thiếp, em (tiếng người đàn bà tự xưng có ý nhún mình)

- Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nàng hầu, vợ lẽ

- “tam thê tứ thiếp” lắm vợ nhiều nàng hầu.

* Tiếng con gái tự xưng nhún mình

- “thiếp bản nho gia nữ” em vốn là con gái nhà học trò.