- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
- Pinyin:
Jùn
- Âm hán việt:
Tuấn
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰馬夋
- Thương hiệt:SFICE (尸火戈金水)
- Bảng mã:U+99FF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 駿
-
Cách viết khác
俊
-
Giản thể
骏
Ý nghĩa của từ 駿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 駿 (Tuấn). Bộ Mã 馬 (+7 nét). Tổng 17 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: ngựa hay, Nghiêm chỉnh., Tài giỏi., Ngựa tốt, Người tài giỏi xuất chúng. Từ ghép với 駿 : “thần tuấn” 神駿., “tuấn nghiệp” 駿業 nghiệp lớn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngựa tốt. Như tuấn mã 駿馬. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Như thần thái tuấn phát 神采駿發 tinh thần sung mãn, vẻ mặt tươi sáng.
- Nghiêm chỉnh.
- Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 駿馬tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã
- 居數月,其馬將胡駿馬而歸 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người tài giỏi xuất chúng
Tính từ
* Lớn
- “tuấn nghiệp” 駿業 nghiệp lớn.
* Nghiêm ngặt, khắc nghiệt