• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
  • Pinyin: Sōng
  • Âm hán việt: Tung
  • Nét bút:丨フ丨一丨ノ丶ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱山松
  • Thương hiệt:UDCI (山木金戈)
  • Bảng mã:U+5D27
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 崧

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 崧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tung). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: núi to và cao. Chi tiết hơn...

Tung

Từ điển phổ thông

  • núi to và cao

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi to mà cao gọi là tung.