• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
  • Pinyin: Chōng
  • Âm hán việt: Sung
  • Nét bút:丶一フ丶ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱亠允
  • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
  • Bảng mã:U+5145
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 充

  • Cách viết khác

    𠑽

Ý nghĩa của từ 充 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sung). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. đầy đủ, 2. làm đầy, Đầy, tràn, Chất vào, lấp chặt, nạp, Gánh vác, đảm nhậm. Từ ghép với : 滿 Tràn ngập niềm tin, Làm cho đầy đủ, bổ sung, Làm phiên dịch, Giữ chức thư kí, Giả làm bộ tài giỏi Chi tiết hơn...

Sung

Từ điển phổ thông

  • 1. đầy đủ
  • 2. làm đầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy, như tinh thần sung túc tinh thần đầy đủ.
  • Sung số đủ số, v.v.
  • Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn lấp chặt tai chẳng nghe.
  • Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầy, tràn

- 滿 Tràn ngập niềm tin

- Làm cho đầy đủ, bổ sung

* 充當sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức

- Làm phiên dịch

- Giữ chức thư kí

* ③ Giả làm

- Giả làm bộ tài giỏi

- Giả làm người tốt

* ④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp

- Ăn cho đỡ đói, lót lòng

- Nạp điện

- Lấp đầy tai không nghe

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đầy, tràn

- “Đại hỉ sung biến thân” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.

Trích: “tinh thần sung túc” tinh thần đầy đủ. Pháp Hoa Kinh

* Chất vào, lấp chặt, nạp

- “sung số” thêm vào cho đủ số

- “sung điện” nạp điện

- “sung cơ” ăn vào cho đỡ đói

- “sung nhĩ bất văn” lấp chặt tai chẳng nghe.

* Gánh vác, đảm nhậm

- “sung đương” giữ chức.

* Giả mạo, giả làm

- “mạo sung” giả mạo

- “sung hảo nhân” giả làm người tốt.

* Tịch thu

- “sung công” tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.

Danh từ
* Họ “Sung”