- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
- Pinyin:
Xiōng
- Âm hán việt:
Hung
- Nét bút:ノ丶フ丨
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿶凵㐅
- Thương hiệt:UK (山大)
- Bảng mã:U+51F6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 凶
-
Thông nghĩa
㐫
-
Cách viết khác
㓙
兇
詾
𠒋
𣧑
Ý nghĩa của từ 凶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凶 (Hung). Bộ Khảm 凵 (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: 2. sợ hãi, Mất mùa., Ác, tàn bạo, Mất mùa, thu hoạch kém, Xấu, không tốt lành. Từ ghép với 凶 : 行凶 Hành hung, 凶手 Hung thủ, 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ, 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng, 凶年 Năm mất mùa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hung ác, dữ tợn
- 2. sợ hãi
Từ điển Thiều Chửu
- Ác, nhưng hung bạo 凶暴 ác dữ.
- Giết người, như hung thủ 凶手 kẻ giết người, hung khí 凶器 đồ giết người.
- Mất mùa.
- Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác
- 行凶 Hành hung
- 凶手 Hung thủ
* ② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may
- 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ
- 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng
* ④ Đáng sợ
- 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ác, tàn bạo
- “hung thủ” 凶手 kẻ giết người
- “hung khí” 凶器 đồ giết người.
* Mất mùa, thu hoạch kém
- “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
* Xấu, không tốt lành
- “hung tín” 凶信 tin chẳng lành
- “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
* Mạnh dữ, kịch liệt
- “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
Danh từ
* Tai họa, sự chẳng lành
- “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.