• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
  • Pinyin: Dé , Dēng
  • Âm hán việt: Đăng
  • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱癶豆
  • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
  • Bảng mã:U+767B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 登

  • Cách viết khác

    𡖚 𤼪 𤼶 𤼷 𤼼 𧰍 𧰐

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 登 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đăng). Bộ Bát (+7 nét). Tổng 12 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: lên, leo lên, Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao), Đề bạt, tiến dụng, Ghi, vào sổ, In lên, trưng lên. Từ ghép với : Bước lên sân khấu chính trị, Báo đã đăng rồi, Ghi sổ, vào sổ, Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa, Đạp (guồng) nước Chi tiết hơn...

Đăng

Từ điển phổ thông

  • lên, leo lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Lên, như đăng lâu lên lầu.
  • Chép lên, như đăng tái ghi chép lên sổ.
  • Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng (Mạnh Tử ) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
  • Ngay, như đăng thì tức thì, ngay bấy giờ.
  • Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trèo, leo, lên, bước lên

- Trèo núi

- Lên bờ

- Bước lên sân khấu chính trị

* ② Đăng, in, ghi, vào sổ

- Báo đã đăng rồi

- Ghi sổ, vào sổ

* ③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch

- Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa

* ④ Đạp lên

- Đạp (guồng) nước

- Đạp xe ba gác

* ⑤ (đph) Đi, mang vào

- Đi giày

* 登時

- đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao)

- “đăng lâu” lên lầu

- “đăng san” lên núi

- “đăng phong tạo cực” lên tới tuyệt đỉnh

- “nhất bộ đăng thiên” một bước lên trời

- “tiệp túc tiên đăng” nhanh chân lên trước.

* Đề bạt, tiến dụng

- “đăng dung” cử dùng người tài.

* Ghi, vào sổ

- “đăng kí” ghi vào sổ.

* In lên, trưng lên

- “đăng báo” in lên báo.

* Kết quả, chín

- “Ngũ cốc bất đăng” (Đằng Văn Công thượng ) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).

Trích: Mạnh Tử

* Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa)

- “đăng đệ” thi trúng cách, được tuyển.

* Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính)

- “bái đăng hậu tứ” bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.

* Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)

- “cước đăng trường đồng ngoa” chân mang giày ống dài.

Phó từ
* Ngay, tức thì

- “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.

Trích: “đăng thì” tức thì, ngay bây giờ. Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Họ “Đăng”