• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
  • Pinyin: Jí , Qì
  • Âm hán việt: Cức Khí
  • Nét bút:フ丨丨フ一フ丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:MEM (一水一)
  • Bảng mã:U+4E9F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 亟

  • Cách viết khác

    𠄹 𠯉 𦱩 𦽯

Ý nghĩa của từ 亟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cức, Khí). Bộ Nhị (+6 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: gấp, kíp, Kíp, gấp, Kíp, gấp. Từ ghép với : Cần được giải quyết gấp, Khuyết điểm cần được uốn nắn ngay, Đừng vội, Nghe nhiều lần, Đến hỏi nhiều lần Chi tiết hơn...

Cức
Khí

Từ điển phổ thông

  • gấp, kíp

Từ điển Thiều Chửu

  • Kíp, như nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp.
  • Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Gấp, mau, cần kíp, ngay, vội, lập tức

- Cần được giải quyết gấp

- Rất gấp

- Khuyết điểm cần được uốn nắn ngay

- Đừng vội

- , Sau khi ta chết rồi, thì mau đi khỏi chỗ này (Tả truyện

* Nhiều lần, thường luôn

- Nghe nhiều lần

- Đến hỏi nhiều lần

- , Nhiều lần xin với Võ công, nhưng công không cho (Tả truyện)

- , ? (Một người) ham làm quan mà thường luôn để mất cơ hội, có thể gọi là trí không? (Luận ngữ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kíp, gấp

- “Tháo văn báo đại kinh viết

Trích: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Kíp, như nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp.
  • Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kíp, gấp

- “Tháo văn báo đại kinh viết

Trích: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. Tam quốc diễn nghĩa