• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ức
  • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻意
  • Thương hiệt:OYTP (人卜廿心)
  • Bảng mã:U+5104
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 億

  • Giản thể

    亿

  • Cách viết khác

    𠐥 𢡃

Ý nghĩa của từ 億 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ức). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. liệu, lường, 3. yên ổn, Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu, Ngực, Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. Từ ghép với : “ức kị” nghi kị. Chi tiết hơn...

Ức

Từ điển phổ thông

  • 1. ức, mười vạn
  • 2. liệu, lường
  • 3. yên ổn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ức, mười vạn là một ức.
  • Liệu lường, như ức tắc lũ trúng lường thì thường trúng.
  • Yên, như cung ức cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu

- “thập ức nhân khẩu” một tỉ người. § Theo số mục tự cũ, mười “vạn” là một “ức” .

* Ngực
Động từ
* Liệu lường, liệu đoán, dự liệu

- “Ức tắc lũ trúng” (Tiên tiến ) Đoán điều chi thường trúng.

Trích: Luận Ngữ

* Nghi ngờ

- “ức kị” nghi kị.

Tính từ
* Yên ổn, an định

- “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.

Trích: Tả truyện

Thán từ
* Ôi, chao, ôi chao