Đọc nhanh:滄 (Thương). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. rét lạnh, 3. chất lượng, Rét lạnh., Lạnh, Xanh lục. Từ ghép với 滄 : 滄海 Biển xanh Chi tiết hơn...
- “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.