• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Cāng
  • Âm hán việt: Thương
  • Nét bút:丶丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡倉
  • Thương hiệt:EOIR (水人戈口)
  • Bảng mã:U+6EC4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 滄

  • Cách viết khác

    𣳁 𣶟 𤀅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 滄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rét lạnh, 3. chất lượng, Rét lạnh., Lạnh, Xanh lục. Từ ghép với : Biển xanh Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • 1. rét lạnh
  • 2. biển khơi, mênh mông
  • 3. chất lượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương lang sông Thương Lang.
  • Rét lạnh.
  • Bể khơi, mông mênh, như thương hải bể khơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển

- Biển xanh

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lạnh
* Xanh lục

- “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” , (Thu hứng ) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* “Thương lang” : (1) Tên sông

- “Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên” , (Đường thượng hành ) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.

Trích: Còn gọi là “Hán thủy” . (2) Nước màu xanh. Lục Cơ