Các biến thể (Dị thể) của 兆
垗 𠧞 𡉵 𡊥 𨾾
Đọc nhanh: 兆 (Triệu). Bộ Nhân 儿 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. một triệu, Vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu, Điềm, Một triệu là 1, Huyệt, mồ mả. Từ ghép với 兆 : 一兆人 Một triệu người, 一兆 Một ngàn tỉ, 卜兆 Bói tìm huyệt chôn Chi tiết hơn...
- “Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!” 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
Trích: “cát triệu” 吉兆 điềm tốt, “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢