• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
  • Pinyin: Bǎo
  • Âm hán việt: Bảo
  • Nét bút:ノフ一丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𠤏鳥
  • Thương hiệt:PJHAF (心十竹日火)
  • Bảng mã:U+9D07
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鴇

  • Cách viết khác

    𨾐 𨾑 𨾙 𪀀 𪁣 𪃁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鴇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bảo). Bộ điểu (+4 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước, Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là “bảo nhi” , mụ dầu hay tú bà là “bảo mẫu” , Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. Chi tiết hơn...

Bảo

Từ điển phổ thông

  • chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi , mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước
* Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là “bảo nhi” , mụ dầu hay tú bà là “bảo mẫu”
* Ngựa lông đen trắng lẫn lộn