- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Gāi
- Âm hán việt:
Cai
Giai
- Nét bút:一丨一丶一フノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土亥
- Thương hiệt:GYVO (土卜女人)
- Bảng mã:U+5793
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 垓
Ý nghĩa của từ 垓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垓 (Cai, Giai). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: Chỗ đất hoang ở xa, Giới hạn, biên tế, Số mục, Chỗ đất hoang ở xa, Giới hạn, biên tế. Từ ghép với 垓 : “cửu cai” 九垓 đất hoang ngoài chín châu, “cai duyên” 垓埏 chỗ đất rộng ở xa., “cửu cai” 九垓 đất hoang ngoài chín châu, “cai duyên” 垓埏 chỗ đất rộng ở xa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cai, vạn vạn gọi là cai.
- Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
- Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đất rộng lớn trong tám cực
- 經通垓極 Trị lí một vùng rộng lớn trong tám cực (Dương Hùng
* ④ Cai (bằng một vạn vạn)
- 十兆謂之經,十經謂之垓 Mười triệu gọi là kinh, mười kinh gọi là cai (Thái bình ngự lãm).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất hoang ở xa
- “cửu cai” 九垓 đất hoang ngoài chín châu
- “cai duyên” 垓埏 chỗ đất rộng ở xa.
* Giới hạn, biên tế
- “Trùng ngân lũy cai” 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
Trích: Dương Hùng 揚雄
* Số mục
- Ngày xưa, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 經, mười “kinh” 經 là một “cai” 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).
Từ điển Thiều Chửu
- Cai, vạn vạn gọi là cai.
- Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
- Một âm là giai. Bậc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất hoang ở xa
- “cửu cai” 九垓 đất hoang ngoài chín châu
- “cai duyên” 垓埏 chỗ đất rộng ở xa.
* Giới hạn, biên tế
- “Trùng ngân lũy cai” 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
Trích: Dương Hùng 揚雄
* Số mục
- Ngày xưa, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 經, mười “kinh” 經 là một “cai” 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).