- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+15 nét)
- Pinyin:
Dòu
, Dú
- Âm hán việt:
Đậu
- Nét bút:丶丶フノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱穴賣
- Thương hiệt:JCGWC (十金土田金)
- Bảng mã:U+7AC7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 竇
-
Cách viết khác
瀆
𥥨
𥥷
𥩐
-
Giản thể
窦
Ý nghĩa của từ 竇 theo âm hán việt
竇 là gì? 竇 (đậu). Bộ Huyệt 穴 (+15 nét). Tổng 20 nét but (丶丶フノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: cái lỗ, Khoi, tháo., Hang, lỗ, Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể), Họ “Đậu”. Từ ghép với 竇 : 狗竇 Hang chó, 鼻竇 Xoang mũi, 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi, “khai cẩu đậu” 開狗竇 mở lỗ chó chui., “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu.
- Khoi, tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hang, lỗ (khoét ở vách)
* ② (giải) Xoang
- 鼻竇 Xoang mũi
- 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hang, lỗ
- “khai cẩu đậu” 開狗竇 mở lỗ chó chui.
* Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể)
Từ ghép với 竇