- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
- Pinyin:
Fèn
- Âm hán việt:
Phấn
Phẫn
- Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖賁
- Thương hiệt:PJTC (心十廿金)
- Bảng mã:U+61A4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 憤
-
Giản thể
愤
-
Cách viết khác
𢟠
𢤬
Ý nghĩa của từ 憤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憤 (Phấn, Phẫn). Bộ Tâm 心 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Thù, hận, Tức giận, uất ức, tức giận, cáu, Thù, hận, Tức giận, uất ức. Từ ghép với 憤 : “phẫn nộ” 憤怒 giận dữ., 氣憤 Tức giận, 公憤 Công phẫn, 憤世嫉俗 Giận ghét thói đời, ghét đời., “phẫn nộ” 憤怒 giận dữ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
- Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thù, hận
- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
Trích: “hóa trừ tư phẫn” 化除私憤 hóa giải thù riêng. Tư Mã Thiên 司馬遷
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
- Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tức giận, uất ức, bực tức, cáu
- 氣憤 Tức giận
- 公憤 Công phẫn
- 憤世嫉俗 Giận ghét thói đời, ghét đời.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thù, hận
- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
Trích: “hóa trừ tư phẫn” 化除私憤 hóa giải thù riêng. Tư Mã Thiên 司馬遷