• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhiệt
  • Nét bút:一丨一ノ丶一丨一ノフ丶丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱埶灬
  • Thương hiệt:GIF (土戈火)
  • Bảng mã:U+71B1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 熱

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤉟 𤋩 𤎮 𪌌

  • Thông nghĩa

    𤍠

Ý nghĩa của từ 熱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhiệt). Bộ Hoả (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. nóng, 2. bị sốt, Nóng., Độ nóng, sức nóng, Khí nóng, hơi nóng. Từ ghép với : Trời bức, Cơm nóng, Nhà máy nhiệt điện, Hâm thức ăn lại, Lòng tốt, sốt sắng Chi tiết hơn...

Nhiệt

Từ điển phổ thông

  • 1. nóng
  • 2. bị sốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nóng.
  • Nóng, sốt, như nhiệt trúng nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm sốt sắng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nóng, nhiệt, bức

- Trời bức

- Cơm nóng

- Nhà máy nhiệt điện

* ② Nấu, đun, hâm

- Hâm thức ăn lại

* ③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng

- Lòng tốt, sốt sắng

- Dốc cầu ( danh lợi).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Độ nóng, sức nóng

- “phát nhiệt” phát ra sức nóng

- “lãnh nhiệt” lạnh và nóng.

* Khí nóng, hơi nóng

- “Địa tàng kì nhiệt” (Giải trào ) Đất cất giữ khí nóng.

Trích: Dương Hùng

* Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng)
* Họ “Nhiệt”
Tính từ
* Nóng

- “nhiệt thiên” trời mùa nóng, ngày hè

- “nhiệt thủy” nước nóng

- “nhiệt khí” khí nóng.

* Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng

- “nhiệt trúng” dốc cầu danh lợi

- “nhiệt tâm” lòng sốt sắng.

* Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn

- “nhiệt môn hóa” mặt hàng hấp dẫn

- “nhiệt môn học” môn học lôi cuốn.

Động từ
* Hâm

- “bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ” đem bát canh hâm nóng lại một chút.

Phó từ
* Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn

- “nhiệt luyến” mê say

- “nhiệt ái” yêu nồng nàn.