- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Mộc 木 (+17 nét)
- Pinyin:
Quán
- Âm hán việt:
Quyền
- Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木雚
- Thương hiệt:DTRG (木廿口土)
- Bảng mã:U+6B0A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 權
-
Giản thể
权
-
Cách viết khác
樌
権
灌
Ý nghĩa của từ 權 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 權 (Quyền). Bộ Mộc 木 (+17 nét). Tổng 21 nét but (一丨ノ丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. quả cân, 2. quyền lợi, Quả cân., Cân lường., Xương gò má.. Từ ghép với 權 : 決定權 Quyền định đoạt, 所有權 Quyền sở hữu, 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách, 權且如此 Tạm cứ như thế, 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quả cân.
- Cân lường.
- Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
- Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
- Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
- Xương gò má.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn
- 決定權 Quyền định đoạt
- 所有權 Quyền sở hữu
* ④ Tạm thời, tạm cứ, cứ
- 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách
- 權且如此 Tạm cứ như thế
- 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ)
* ⑤ Xử trí linh hoạt
- 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến
* ⑥ Cân nhắc
- 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quả cân
- “Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ” 謹權量, 審法度 (Nghiêu viết 堯曰) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. Trang Tử 莊子
Trích: Luận Ngữ 論語
* Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là “quyền” 權
- “Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã” 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Thế lực
- “đại quyền tại ác” 大權在握 thế lực lớn trong tay.
* Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là “quyền”
- “đầu phiếu quyền” 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử
- “thổ địa sở hữu quyền” 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
Động từ
* Cân nhắc
- “Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản” 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tạm thời, tạm cứ, cứ
- “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Trích: “quyền thả như thử” 權且如此 tạm làm như thế. Thủy hử truyện 水滸傳