- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
- Pinyin:
Táng
- Âm hán việt:
Đường
- Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:ILR (戈中口)
- Bảng mã:U+5510
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 唐
Ý nghĩa của từ 唐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 唐 (đường). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノフ一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: Nước Ðường., Tên triều đại, Chỉ Trung Quốc, Lối đi trong đình viện, Tên cỏ. Từ ghép với 唐 : 荒唐 Hoang đường, 唐詩 Thơ Đường, Tức “thố ti tử” 菟絲子., (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật., “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đời nhà Đường (Trung Quốc)
- 2. khoác, hoang đường
Từ điển Thiều Chửu
- Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒唐, không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
- Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
- Nước Ðường.
- Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nói khoác, nói vô căn cứ
* ② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên triều đại
- “Lí Uyên” 李淵 lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà “Đường” (618-907).
* Chỉ Trung Quốc
- “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
* Lối đi trong đình viện
- “Trung đường hữu bích” 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Không, hư
- (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
Trích: “hoang đường” 荒唐
* Xúc phạm, mạo phạm
- “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
Phó từ
* Uổng, vô ích
- “Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ” 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
Trích: Bách dụ kinh 百喻經