- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
- Pinyin:
Suàn
, Xuǎn
, Xuàn
- Âm hán việt:
Soát
Toán
Toản
Tuyến
Tuyển
- Nét bút:フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶巽
- Thương hiệt:YRUC (卜口山金)
- Bảng mã:U+9078
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 選
-
Cách viết khác
撰
𨓟
𨕖
-
Giản thể
选
Ý nghĩa của từ 選 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 選 (Soát, Toán, Toản, Tuyến, Tuyển). Bộ Sước 辵 (+12 nét). Tổng 15 nét but (フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: Biếm, phóng trục, Sai đi, phái khiển, Chọn, lựa, Vào, tiến nhập, Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. Từ ghép với 選 : “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選., “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu., “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn, lựa
- “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
Trích: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sách gồm những tác phẩm chọn lọc
* Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt
- “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
* Bầu cử
- “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
* Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại
Tính từ
* Đã được chọn lựa kĩ
- “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Thiều Chửu
- Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển 精選 chọn kĩ. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển.
- Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體.
- Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa).
- Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn, lựa
- “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
Trích: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sách gồm những tác phẩm chọn lọc
* Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt
- “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
* Bầu cử
- “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
* Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại
Tính từ
* Đã được chọn lựa kĩ
- “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển 精選 chọn kĩ. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển.
- Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體.
- Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa).
- Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn
- 選種 Chọn giống
- 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc
* ② Tuyển, bầu, bầu cử
- 普選 Tổng tuyển cử
- 應選 Ứng cử.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn, lựa
- “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
Trích: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sách gồm những tác phẩm chọn lọc
* Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt
- “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
* Bầu cử
- “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
* Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại
Tính từ
* Đã được chọn lựa kĩ
- “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
Trích: Sử Kí 史記