Các biến thể (Dị thể) của 峰
峯
𡵞 𡶶 𡷅 𦮔
Đọc nhanh: 峰 (Phong). Bộ Sơn 山 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ丨ノフ丶一一一丨). Ý nghĩa là: 1. đỉnh núi, 2. cái bướu, Ngọn núi, đỉnh núi, Bộ phận nhô lên như đầu núi. Từ ghép với 峰 : 高峰 Ngọn núi cao, 頂峰 Đỉnh cao nhất, 駝峰 Bướu lạc đà, 單峰駱駝 Lạc đà một bướu. Chi tiết hơn...
- “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
Trích: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. Đỗ Phủ 杜甫