- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
- Pinyin:
Hōng
- Âm hán việt:
Hoăng
Hoằng
- Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一丶フ一ノフ丶ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿳艹罒冖死
- Thương hiệt:TWLP (廿田中心)
- Bảng mã:U+85A8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 薨
Ý nghĩa của từ 薨 theo âm hán việt
薨 là gì? 薨 (Hoăng, Hoằng). Bộ Thảo 艸 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨丨フ丨丨一丶フ一ノフ丶ノフ). Ý nghĩa là: 2. nhanh vù vù, Nhanh., Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần), Tiếng côn trùng bay vù vù. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vua hay đại thần chết
- 2. nhanh vù vù
Từ điển Thiều Chửu
- Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng.
- Hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 côn trùng bay vù vù.
- Nhanh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần)
- “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
Trích: Lễ Kí 禮記
Trạng thanh từ
* Tiếng côn trùng bay vù vù
- “Trùng phi hoăng hoăng” 蟲飛薨薨 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay vù vù.
Trích: “hoăng hoăng” 薨薨 bay vù vù. Thi Kinh 詩經
Từ ghép với 薨